| |
21/10/2024
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quyết định 1500/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam
Phụ lục III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 1500/QĐ-UBND
ngày 216/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
1004441.000.00.00.H47
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục
tiểu học
|
|
2
|
1004492.000.00.00.H47
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
|
3
|
1004443.000.00.00.H47
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở
lại
|
|
4
|
1004485.000.00.00.H47
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
5
|
2001810.000.00.00.H47
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
B. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
1
|
1.004088.000.00.00.H47
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
|
2
|
1.004047.000.00.00.H47
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
3
|
1.004036.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
4
|
2.001711.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi
tên, tính năng kỹ thuật
|
|
5
|
1.004002.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
6
|
1.003970.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
7
|
1.003930.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
|
8
|
2.001659.000.00.00.H47
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
C. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (1)
|
|
1
|
1.010833.000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận thân
nhân của người có công
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (8)
|
|
2
|
1.001699.000.00.00.H47
|
Xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
3
|
1.001653.000.00.00.H47
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
|
|
4
|
2.000751.000.00.00.H47
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
5
|
2.000355.000.00.00.H47
|
Đăng ký họat động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối
tượng có hòan cảnh khó khăn
|
|
6
|
1.011606.000.00.00.H47
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo định kỳ hằng năm
|
|
7
|
1.011607000.00.00.H47
|
Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
8
|
1.011608000.00.00.H47
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng
năm
|
|
9
|
1.011609000.00.00.H47
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
III
|
LĨNH VỰC TRẺ EM (4)
|
|
10
|
2.001947.000.00.00.H47
|
Phê duyệt kế họach hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại
hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hòan cảnh đặc biệt
|
|
11
|
1.004941.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người
đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
12
|
2.001944.000.00.00.H47
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá
nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích
của trẻ em
|
|
13
|
2.001942.000.00.00.H47
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp
xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (2)
|
|
14
|
1.010941.000.00.00.H47
|
Đăng ký cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
|
15
|
1.000132.000.00.00.H47
|
Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
D. LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05)
|
|
1
|
1.012373.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá
nhân, tập thể theo công trạng
|
|
2
|
1.012374.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích thi đua theo chuyên đề
|
|
3
|
1.012376.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành
tích đột xuất
|
|
4
|
1.012378.H47
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
5
|
1.012379.H47
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
|
|
II
|
LĨNH VỰC QLNN VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10)
|
|
6
|
2.000509.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
7
|
1.001028.000.00.00.H47
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
|
8
|
Chưa có mã trên hệ
thống Cổng dịch vụ Quốc gia
|
Đăng ký hoạt động tôn
giáo tập trung
|
|
9
|
1.001078.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có
địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
10
|
Chưa có mã trên hệ
thống Cổng dịch vụ Quốc gia
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
|
11
|
1.001090.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
12
|
1.001098.000.00.00.H47
|
Đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong
địa bàn một xã
|
|
13
|
1.001109.000.00.00.H47
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa
bàn xã khác
|
|
14
|
1.001156.000.00.00.H47
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
15
|
1.001167.000.00.00.H47
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
E. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
1.008838.000.00.00.H47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
2
|
1.010091.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
3
|
1.010092.000.00.00.H47
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho
lực lượng xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
4
|
2.002161.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
5
|
2.002162.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
6
|
2.002163.000.00.00.H47
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy
sản ban đầu
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
7
|
1.003440.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
8
|
1.003446.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
9
|
2.001621.000.00.00.H47
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội
đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp,
ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự
toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
10
|
1.008004.000.00.00.H47
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa
|
|
F. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (21)
|
|
1
|
1.001193.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
1.000894.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn
|
|
3
|
1.001022.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
4
|
2.000635.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
5
|
1.004873.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
6
|
1.000689.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
7
|
1.000656.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử
|
|
8
|
1.000110.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
9
|
1.000094.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
10
|
1.000080.000.00.00.H47
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
11
|
1.004827.000.00.00.H47
|
Đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
12
|
1.004837.000.00.00.H47
|
Đăng ký giám hộ
|
|
13
|
1.004845.000.00.00.H47
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
14
|
1.004859.000.00.00.H47
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
15
|
1.004884.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
16
|
1.004746.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
17
|
1.004772.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
18
|
1.005461.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
19
|
1.003583.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
20
|
1.000593.000.00.00.H47
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
21
|
1.000419.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (10)
|
|
22
|
2.000908.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
23
|
2.000942.000.00.00.H47
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
24
|
2.000815.000.00.00.H47
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
25
|
2.000884.000.00.00.H47
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
|
26
|
2.001035.000.00.00.H47
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và
nhà ở
|
|
27
|
2.001019.000.00.00.H47
|
Chứng thực di chúc
|
|
28
|
2.001016.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
29
|
2.001406.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
30
|
2.001009.000.00.00.H47
|
Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di sản là động sản, quyền
sử đụng đất, nhà ở
|
|
31
|
2.000913.000.00.00.H47
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
32
|
2.000927.000.00.00.H47
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3)
|
|
33
|
2.001263.000.00.00.H47
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
34
|
1.003005.000.00.00.H47
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
|
35
|
2.001255.000.00.00.H47
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT (2)
|
|
36
|
2.001457.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
37
|
2.001449.000.00.00.H47
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
V
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ (4)
|
|
38
|
2.000373.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
39
|
2.000333.000.00.00.H47
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
40
|
2.000350.000.00.00.H47
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
41
|
2.002080.000.00.00.H47
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1)
|
|
42
|
2.002165.000.00.00.H47
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản
lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
G. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
1
|
1008901.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
2
|
1008902.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối
với thư viện cộng đồng
|
|
3
|
1008903.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
4
|
1003622.000.00.00.H47
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
|
|
5
|
2000794.000.00.00.H47
|
Công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
|
6
|
1.012084.H47
|
Cấm tiếp xúc theo
Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp xã
|
|
7
|
1.012085.H47
|
Huỷ bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc
|
|
H. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
1
|
2.000184.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
2
|
2.000206.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
|
3
|
2.002620.H47
|
Thông báo về việc thực
hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường
xuyên
|
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
|
1
|
1.008603.000.00.00.H47
|
Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi
trường đối
với nước thải.
|
|
J. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
|
|
1
|
2.002226.000.00.00.H47
|
Thông báo thành lập tổ
hợp tác
|
|
2
|
2.002227.000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tổ
hợp tác
|
|
3
|
2.002228.000.00.00.H47
|
Thông báo chấm dứt
hoạt động của tổ hợp tác
|
|
K. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ QR QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01)
|
|
1
|
1.003554.000.00.00.H47
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai (cấp xã)
|
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01)
|
|
2
|
2.010736.000.00.00.H47
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
|
|
TỔNG CỘNG: 110 TTHC
|